性格を表すベトナム語
~「優しい」ってどう言うの?~

2016年11月17日公開

ベトナム語で会話していて、別の人に関する話題になり、「あの人はどういう人?」と聞かれて困った経験ないでしょうか。性格を表す表現はかなり微妙で、日本語だと「優しい人」の一言で片付いてしまうことでも、他人に親切なのか、単に穏やかなのか、優しさにもいろいろ種類があり、ベトナム語でどう表現するのかわからない、ということがあります。そこで、その「優しい」も含め、日常でよく使う 性格を表すベトナム語 をピックアップしてみました。もちろん、自分の性格を相手にわかってもらうのにも役立ちますよ!


 

性格を表すベトナム語

性格(tính cách、ティンカック)を表す言葉は膨大にありますので、中でもよく使われる代表的なものを集めました。一応、左右で対照的な言葉を並べましたが、からなずしも反対語にはなっていませんので、ご了承ください。

日本語 ベトナム語 日本語 ベトナム語
陽気な vui vẻ / hòa đồng 陰気な、他人行儀な u ám / khó gần
親しみやすい thân thiện / dễ gần 気難しい khó tính
愛想が良い dễ thương 無愛想な dễ ghét
穏やかな(優しい) hiền hòa 乱暴な thô lỗ
物腰が柔らかい(優しい) dịu dàng 冷たい lạnh lùng
親切な(優しい) tốt bụng 欲張りな tham lam
のん気な thảnh thơi 短気な nóng tính
おおざっぱな qua loa đại khái 繊細な nhạy cảm
神経質な、几帳面な kỹ tính 無神経な qua loa
情に厚い nặng tình 薄情な bạc tình
真面目な nghiêm túc いいかげんな、ずぼらな qua loa
謙虚な khiêm tốn 尊大な khoe khang
能弁な hoạt ngôn / nói nhiều 無口な ít nói
隠しごとができない ruột để ngoài da おしゃべりな nói nhiều / nhiều chuyện
ユーモアのある vui tính 冗談が通じない không biết đùa
熱心な nhiệt tình しらけた không nhiệt tình
負けず嫌い hiếu thắng 気が弱い nhát gan, thỏ đế
個性的な cá tính 平凡な bình thường
寛容な khoan dung 心が狭い nhỏ nhen
太っ腹な、器量が大きい phóng khoáng けちな keo kiệt, bủn xỉn
慎重な thận trọng 軽率な thiếu suy nghĩ / khinh suất
柔軟な linh hoạt 頑固な ngoan cố
社交的な bặt thiệp 内向的な hướng nội
積極的な tích cực 消極的な tiêu cực
礼儀正しい lịch sự 無礼な vô lễ, bất lịch sự
感情的な cảm tính 論理的な lý trí
好奇心のある tò mò 保守的 bảo thủ
怒りっぽい nóng tính 冷静 bình tĩnh
誠実 thành thực 嘘の多い hay nói dối
思いやりがある biết cảm thông 嫉妬深い、やきもちやきな hay ghen
正義感のある nghĩa hiệp / nghĩa khí /
có tinh thần nghĩa hiệp
ずるい gian xảo
意志が強い có chí 優柔不断な lưỡng lự
楽天的な lạc quan 悲観的な bi quan
忍耐強い chịu đựng giỏi 諦めが早い dễ bỏ cuộc
きれい好きな thích sạch sẽ だらしがない luộm thuộm
大人っぽい người lớn 子供っぽい trẻ con
器用な khéo léo 不器用な hậu đậu
勇敢な dũng cảm 臆病な nhát gan / thỏ đế
お人よし、信じやすい dễ tin, cả tin 疑り深い đa nghi
さっぱりしている không để bụng 執念深い thù dai
純真な、無邪気な ngây thơ いたずら好きな hay chọc phá
現実的な thực tế 非現実的な phi thực tế
勤勉な chăm chỉ 怠惰な lười biếng
信頼が厚い đáng tin cậy 信頼のない không đáng tin cậy
頭が良い thông minh 愚かな ngu ngốc
物静かな trầm tính 騒がしい ồn ào
派手な màu mè 地味な giản dị
機敏な lanh lợi / nhanh nhẹn のろのろした chậm chạp
上品 cao qúy 下品 thấp kém
口が堅い kín miệng / kín tiếng 口が軽い không biết giữ mồm giữ miệng
自立した độc lập, tự chủ 甘えん坊 nhõng nhẽo
堅実な căn cơ 飽きっぽい mau chán / chóng chán /
cả thèm chóng chán
頭の回転が速い nhanh nhạy 腹黒い tâm địa đen tối
機知に富んだ sắc sảo, mưu lược
活発な hoạt bát
前向きな luôn hướng về phía trước
竹を割ったような thẳng như ruột ngựa
面倒見が良い hay giúp đỡ người khác
リーダーシップがある có khả năng lãnh đạo

 
<関連記事>
感情を表すベトナム単語28~気持ちをわかって欲しい!~