1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
「ローカル美容室ってどう?」の ① と ② で、ホーチミン市7区にある アラタヘアーサロン さんにご協力をいただき、ローカル美容室での仕上がりの一例を紹介しました。でも、実際にローカル美容院を使うとなると、ネックになるのが言葉。英語が通じるローカル美容室はそれほど多くはありません。そこで、ローカル美容室を利用するときに知っておくと便利なベトナム語をピックアップしてみました。ベトナム語はカタカナ発音では通じませんので、発音に自信がない方はこのページをプリントアウトして指差しで会話するのもよいのではないかと思います。
日本語 | ベトナム語 | 発音 |
---|---|---|
髪を切る | cắt tóc | カットック |
頭を洗う | gội đầu | ゴイダウ |
髪を乾かす | sấy tóc | サイトック |
スチームする | hấp tóc / hấp dầu | ハップトック / ハップヤウ |
パーマをかける | uốn tóc | ウオントック |
デジタルパーマをかける | uốn kỹ thuật số / setting | ウオンキートゥアットソー / セッティン |
縮毛矯正する | duỗi tóc / ép tóc | ズオイトック(ユーイトック)/ エップトック |
髪を染める | nhuộm tóc | ニュオムトック |
剃る、短く刈る | cạo | カオ |
エクステをつける | nối tóc | ノイトック |
爪を手入れする | làm móng | ラムモン |
ヘアスタイル | kiểu tóc | キエウトック |
ショートヘア | tóc ngắn / tóc tém | トックガン / トックテーム |
ロングヘア | tóc dài | トックザイ(ヤイ) |
前髪 | tóc mái | トックマイ |
後ろ側の髪 | tóc phía sau | トックフィアサウ |
眉毛 | lông mày | ロンマイ |
シャギー | shaggy | シャギー(平坦に発音) |
シャンプー | dầu gội | ザウゴイ(ヤウゴイ) |
ヘアスプレー | keo xịt tóc | ケオシットック |
ワックス | wax | ワック |
ジェル | gel | ジェル / ゲル |
コンディショナー | dầu xả | ザウサー(ヤウサー) |
ドライヤー | máy sấy | マイサイ |
ヘアアイロン | máy là tóc | マイラートック |
カーラー | lô cuốn | ロークオン |
ヘアスチーマー | máy hấp tóc | マイハップトック |
ハサミ | kéo | ケオ |
カミソリ | dao lam / dao cạo | ザオラム(ヤオラム)/ ザオカオ(ヤオカオ) |
マッサージ | mát xa | マッサー |
フェミニン | nữ tính | ヌーティン |
男らしい | nam tính | ナムティン |
日本語 | ベトナム語 |
---|---|
■髪を切るとき■ | |
この写真のようなヘアスタイルにしてください。 | Cắt giống như hình dùm nha. |
前髪を3センチほど切ってください。 | Tóc mái cắt chừng 3 cm thôi nha. |
後ろの髪を5センチほど切ってください。 | Phía sau cắt chừng 5 cm thôi nha. |
前髪は眉毛が隠れるぐらいにしてください。 | Tóc mái cắt vừa đủ che hết lông mày nha. |
耳が全部出るくらい短く切ってください。 | Cắt ngắn hở hết tai nha. |
髪が耳にかけられるようにしてください。 | Cắt sao cho vén được qua tai nha. |
肩につくくらいの長さに切ってください。 | Cắt đến ngang vai nha. |
ワンレンにしてください。 | Cắt cái kiểu mà tóc mái với tóc phía sau dài bằng nhau nha. |
髪が多いので、すいてください。 | Tóc nhiều quá, tỉa mỏng dùm nha. |
シャギーを入れてください。 | Cắt kiểu tóc shaggy nha. |
毛先の痛んだところだけを切ってください。 | Cắt phần bị chẻ ngọn thôi nha. |
後ろを刈り上げてください。 | Cạo phía sau nha. |
あまり短くしないでください。 | Đừng cắt ngắn quá nha. |
このくらいでちょうどいいです。 | Chừng này là vừa rồi. |
■パーマをかけるとき■ | |
軽くパーマをかけてください。 | Uốn nhẹ thôi nha. |
きつくパーマをかけてください。 | Uốn xoăn nhiều luôn nha. |
ふわっとしたゆるいパーマにしてください。 | Uốn dợn sóng bồng bềnh dùm nha. |
ストレートパーマをかけてください。 | Duỗi tóc dùm nha. |
パーマの時間はどのくらいかかりますか? | Uốn mất bao lâu vậy? |
熱いです。 | Nóng quá ! |
■髪を染めるとき■ | |
少し明るくなるぐらいに染めてください。 | Nhuộm hơi sáng một tí thôi. |
金髪にしてください。 | Nhuộm vàng luôn. |
白髪染めをしてください。 | Dùng thuốc nhuộm dành riêng cho tóc bạc nha. |
自然な茶色にしてください。 | Nhuộm màu nâu tự nhiên. |
日本の薬剤を使ってください。 | Dùng thuốc của Nhật nha. |
かゆいです。 | ngứa quá ! |
■シャンプー・ブローするとき■ | |
指の腹を使ってシャンプーしてください。 | Dùng mặt trong ngón tay để gội nha. |
爪を使ってシャンプーしないでください。 | Đừng gội bằng móng tay. |
痛いです。 | Đau quá ! |
ヘアスプレーをしてください。 | Xịt keo xịt tóc dùm nha. |
■会計するとき■ | |
お会計してください。 | Tính tiền dùm |
カット代はいくらですか? | Tiền cắt tóc hết bao nhiêu? |
カットとパーマで合計いくらですか? | Cắt với uốn tổng cộng bao nhiêu? |
シャンプー代は別ですか? | Tiền gội đầu tính riêng hả? |
(チップを渡すとき)食事代にしてください。 | Gửi (anh / chị / em) tiền uống nước. |