2015年04月17日公開
日本語 |
ベトナム語 |
■髪を切るとき■ |
|
この写真のようなヘアスタイルにしてください。 |
Cắt giống như hình dùm nha. |
前髪を3センチほど切ってください。 |
Tóc mái cắt chừng 3 cm thôi nha. |
後ろの髪を5センチほど切ってください。 |
Phía sau cắt chừng 5 cm thôi nha. |
前髪は眉毛が隠れるぐらいにしてください。 |
Tóc mái cắt vừa đủ che hết lông mày nha. |
耳が全部出るくらい短く切ってください。 |
Cắt ngắn hở hết tai nha. |
髪が耳にかけられるようにしてください。 |
Cắt sao cho vén được qua tai nha. |
肩につくくらいの長さに切ってください。 |
Cắt đến ngang vai nha. |
ワンレンにしてください。 |
Cắt cái kiểu mà tóc mái với tóc phía sau dài bằng nhau nha. |
髪が多いので、すいてください。 |
Tóc nhiều quá, tỉa mỏng dùm nha. |
シャギーを入れてください。 |
Cắt kiểu tóc shaggy nha. |
毛先の痛んだところだけを切ってください。 |
Cắt phần bị chẻ ngọn thôi nha. |
後ろを刈り上げてください。 |
Cạo phía sau nha. |
あまり短くしないでください。 |
Đừng cắt ngắn quá nha. |
このくらいでちょうどいいです。 |
Chừng này là vừa rồi. |
■パーマをかけるとき■ |
|
軽くパーマをかけてください。 |
Uốn nhẹ thôi nha. |
きつくパーマをかけてください。 |
Uốn xoăn nhiều luôn nha. |
ふわっとしたゆるいパーマにしてください。 |
Uốn dợn sóng bồng bềnh dùm nha. |
ストレートパーマをかけてください。 |
Duỗi tóc dùm nha. |
パーマの時間はどのくらいかかりますか? |
Uốn mất bao lâu vậy? |
熱いです。 |
Nóng quá ! |
■髪を染めるとき■ |
|
少し明るくなるぐらいに染めてください。 |
Nhuộm hơi sáng một tí thôi. |
金髪にしてください。 |
Nhuộm vàng luôn. |
白髪染めをしてください。 |
Dùng thuốc nhuộm dành riêng cho tóc bạc nha. |
自然な茶色にしてください。 |
Nhuộm màu nâu tự nhiên. |
日本の薬剤を使ってください。 |
Dùng thuốc của Nhật nha. |
かゆいです。 |
ngứa quá ! |
■シャンプー・ブローするとき■ |
|
指の腹を使ってシャンプーしてください。 |
Dùng mặt trong ngón tay để gội nha. |
爪を使ってシャンプーしないでください。 |
Đừng gội bằng móng tay. |
痛いです。 |
Đau quá ! |
ヘアスプレーをしてください。 |
Xịt keo xịt tóc dùm nha. |
■会計するとき■ |
|
お会計してください。 |
Tính tiền dùm |
カット代はいくらですか? |
Tiền cắt tóc hết bao nhiêu? |
カットとパーマで合計いくらですか? |
Cắt với uốn tổng cộng bao nhiêu? |
シャンプー代は別ですか? |
Tiền gội đầu tính riêng hả? |
(チップを渡すとき)食事代にしてください。 |
Gửi (anh / chị / em) tiền uống nước. |